So sánh biến tần Yaskawa A1000 và GA700
Biến tần là một thiết bị điện tử dùng để điều khiển tốc độ động cơ điện xoay chiều bằng cách thay đổi tần số và điện áp nguồn cấp. Biến tần có nhiều ứng dụng trong công nghiệp, nông nghiệp, xây dựng, giao thông, v.v. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ so sánh các tính năng, ưu nhược điểm, giá cả và ứng dụng của hai dòng biến tần Yaskawa: A1000 và GA700.
Bảng So Sánh Giữa Hai Biến Tần Yaskawa:
Để thoả điều kiện cho việc thay thế biến tần với nhau thì điểm qua các thông số cơ bản để bám chắc được hiệu năng cũng như tính tương tích giữa 2 biến tần.
Đặc điểm so sánh | Biến tần Yaskawa A1000 | Biến tần Yaskawa GA700 |
Công suất, điện áp | 3P – 220V: 0,4 ~ 110 kW 3P – 380V: 0,4 ~ 630 kW |
3P – 220V: 0,4 ~ 110 kW 3P – 380V: 0,4 ~ 630 kW |
Chế độ điều khiển | • Điều khiển V/f (V/f) • Điều khiển V/f với PG (V/fw/PG) • Điều khiển Vector Vòng lặp Mở (OLV) • Điều khiển Vector Vòng lặp Kín (CLV) • Điều khiển Vector Vòng lặp Mở cho PM (OLV/ PM) • Điều khiển vectơ vòng mở nâng cao cho PM (AOLV/PM) • Điều khiển vectơ vòng kín cho PM (CLV/PM) |
• V/f (Điều khiển V/f) • CL-V/f (Điều khiển V/f Vòng lặp Kín) • OLV (Điều khiển Vectơ Vòng lặp Mở) • CLV (Điều khiển Vectơ Vòng lặp Kín) • AOLV (Điều khiển Vectơ Vòng lặp Mở Nâng cao) • OLV/PM (Điều khiển Vector Vòng lặp Mở cho PM) • AOLV/PM (Điều khiển Vector Vòng lặp Mở Nâng cao cho PM) • CLV/PM (Điều khiển Vector Vòng lặp Kín cho PM) • EZOLV (Điều khiển Vector Vòng lặp Mở EZ) |
Tích hợp bộ xả | 200V: Tích hợp sẵn tới AT4A0138 (30kW HD)400V: Tích hợp sẵn tới AT4A0072 (30kW HD) | 200V: Tích hợp sẵn tới GA70TA2138 (30kW HD)400V: Tích hợp sẵn tới GA70T4168 (75kW HD) |
Khả năng quá tải | – Tải thường: 120% dòng định mức ngõ ra trong 60s – Tải nặng: 150% dòng định mức ngõ ra trong 60s |
– Tải thường: 110% dòng định mức ngõ ra trong 60s – Tải nặng: 150% dòng định mức ngõ ra trong 60s |
Tần số ngõ ra | 0,01 – 400Hz | 0,01 – 590Hz |
Tích hợp MODBUS 485 | Có | Có |
Kiểu terminal động lực và điều khiển |
Sử dụng đầu cos tròn hoặc cos chỉa | Sử dụng cos pin hoặc dây trần (chuẩn Châu Âu) |
I/O điều khiển | 8 đầu vào kỹ thuật số 3 đầu vào analog 2 đầu ra analog 1 xung vào 32khz 1 xung ra 32 khz 4 đầu ra rơle |
8 đầu vào kỹ thuật số 3 đầu vào analog1 xung vào 32khz 1 xung ra 32khz 4 đầu ra kỹ thuật số 2 đầu ra analog 2 đầu ra rơle |
Tham chiếu tần số | -10 – 10 V, 0 – 10 V, 0 – 20 mA, 4 – 20 mA, Đầu vào chuỗi xung (tối đa 32 kHz) | -10 – 10 V, 0 – 10 V, 0 – 20 mA, 4 – 20 mA, Đầu vào chuỗi xung (tối đa 32 kHz) |
Chức năng tiêu biểu | PID control, Zero servo, Đa cấp tốc độ, Speed search, Torque control (CLV) … | PID control, Zero servo, Đa cấp tốc độ, Speed search, Torque control (OLV, CLV)… |
Nguồn ngoài dự phòng – 24VDC | Không | Có |
Cài đặt không cần nguồn | Không hỗ trợ | Có hỗ trợ |
DriveWorksEZ lập trình Onboard | Có | Có |
Tiêu chuẩn vỏ bảo vệ | Khung mở IP00 Vỏ IP20 (NEMA Loại 1) |
Loại khung mở (IP20) Loại gắn tường kín (UL Type 1) |
Ứng dụng | + Tải thường: Bơm, Quạt gió, HVAC + Tải nặng : Cần trục, cẩu trục, băng chuyền, máy nén khí, sản xuất bao bì, máy tạo sợi |
+ Tải thường: Bơm, Quạt gió, HVAC + Tải nặng : Cần trục, cẩu trục, băng chuyền, máy nén khí, sản xuất bao bì, máy tạo sợi… |
Trong bài viết này, chúng tôi đã so sánh các tính năng, ưu nhược điểm, giá cả và ứng dụng của hai dòng biến tần Yaskawa: A1000 và GA700. Tùy theo nhu cầu và ngân sách của bạn, bạn có thể lựa chọn dòng biến tần phù hợp với bạn.